Be Ready

Phương trình H2O + Ag2S + NaCN → NaOH + NaSH + Na[Ag(CN)2]

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + Ag2S + NaCN → NaOH + NaSH + Na[Ag(CN)2]

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + Ag2S + NaCN

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + Ag2S + NaCN

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + Ag2S + NaCN

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Ag2S (Bạc sunfua)

  • Nguyên tử khối: 247.8014
  • Màu sắc: màu đen dày đặc
  • Trạng thái: chất rắn
Ag2S-Bac+sunfua-1172

Các ion bạc có đặc tính kháng khuẩn, nhưng không có nhiều công dụng của hợp chất bạc sunfua. Bạc sunfua được sử dụng trong nghiên cứu và trong các cảm biến màng trong dược phẩm, nhưng không có nhiều công dụng khác của hợp chất này. Sự thật thú vị Nó là một thành phần của phân tích vô cơ chất lượng...

Thông tin về NaCN (Natri cyanua)

  • Nguyên tử khối: 49.0072
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaCN-Natri+cyanua-1607

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về NaSH (Natri hidrosunfua)

  • Nguyên tử khối: 56.0627
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn

Thông tin về Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

  • Nguyên tử khối: 182.8928
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế Ag2S

2
AgNO3
+
H2S
2
HNO3
+
Ag2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Ag
+
H2S
H2
+
Ag2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgCl
+
Na2S
2
NaCl
+
Ag2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ag2S

Các phương trình điều chế NaCN

NaOH
+
HCN
H2O
+
NaCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+
NaNH2
H2
+
NaCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

500 - 600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaCN.2H2O
2
H2O
+
NaCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaCN